特点:
1、化学成份为惰性二氧化硅无化学活性干扰顾虑;
2、圆形弹性微粒,耐冲击,可循环多次,损耗少;
3、对喷雾磨耗小,延长喷嘴使用寿命;
4、圆球表面,不会损伤加工面及精密尺寸;
5、处理后,工件表面光滑,具特殊美感,提高产品价值;
6、适合干、湿式喷砂作业;
7、金属微细裂痕用细玻璃珠在湿式喷砂后容易显示出来;
8、对于加工后的工件具有亚光效果,突出金属本色,不生锈等优点,无须进行酸洗除锈处理用途:
1、珠击航空零件,消除其应力,以增加疲劳强度,并减低摩擦和磨损;
2、喷砂除锈、除漆、除积碳、除机加工之刀痕;
3、阳极处理和电镀之前处理,除了能清洁外更能增加附着力;
4、不锈钢工件之焊道清洁及表面刮痕之去除等美感加工;
5、线割模具之清洁除锈;
6、橡胶模具之除污垢;
7、道路标线反光用;
8、艺术品外表装饰用;形状:圆球状
Cát đánh bóng ứng dụng trong đánh bóng kim loại được sử dụng theo hai cách:
- Sử dụng với máy phun cát: Đây là thiết bị thường được sử dụng với cát đánh bóng nhiều nhất. Với thiết bị này, cát được phun với áp lực từ máy giúp vật dụng cần được đánh bóng (tạo nhám bề mặt) được hoàn thiện.
- Sử dụng với keo lăn cát và phớt đánh bóng: Với cách sử dụng này, cát đánh bóng được kết hợp với phớt đánh bóng bằng keo xi măng (keo lăn cát) hoặc keo da trâu. Lúc này vật dụng cần đánh bóng được trà qua phớt đánh bóng đã được lăn cát để tạo độ nhám (bóng).